Thông tin chi tiết
ĐẶC TRỊ KÝ SINH TRÙNG ĐƯỜNG MÁU, ĐẦU ĐEN, CORYZA TRÊN GIA CẦM.
THÀNH PHẦN Trong 1kg chứa:
Sulfamonomethoxine (natri)……………………..400 g
Trimethoprim………………………………….…200 g
Tá dược đặc biệt vđ………………………………….1 kg
Sulfamonomethoxine (natri)……………………..400 g
Trimethoprim………………………………….…200 g
Tá dược đặc biệt vđ………………………………….1 kg
CÔNG DỤNG
– Gia cầm: Đặc trị các bệnh ký sinh trùng đường máu, đầu đen, Coryza, bệnh cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm đa khớp do liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng,… và các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamonomethoxine và Trimethoprim trên gia súc, gia cầm, thủy cầm, chim cút, thỏ.
– Gia súc: Đặc trị viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sưng phù đầu, cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng.
– Gia cầm: Đặc trị các bệnh ký sinh trùng đường máu, đầu đen, Coryza, bệnh cầu trùng, viêm ruột tiêu chảy, thương hàn, bạch lỵ, viêm đa khớp do liên cầu khuẩn, tụ huyết trùng,… và các vi khuẩn nhạy cảm với Sulfamonomethoxine và Trimethoprim trên gia súc, gia cầm, thủy cầm, chim cút, thỏ.
– Gia súc: Đặc trị viêm ruột tiêu chảy, Ecoli, sưng phù đầu, cầu trùng, thương hàn, tụ huyết trùng.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Hòa vào nước uống hoặc trộn đều thức ăn.
– Gia cầm:
+ Ký sinh trùng đường máu, đầu đen và các bệnh khác:……………………………1g/2,5kgTĂ, hoặc 1g/25kgTT/ngày hoặc 1g/5 lít nước uống. Dùng 3-5 ngày.
+ Điều trị cầu trùng:……………………………………………………………………………….1g/2 lít nước trong 3-5 ngày.
– Thỏ:………………………………………………………………….1g/1,25 lít nước uống hoặc gói 100g/125 lít nước.
– Heo, bê, cừu con, dê con:……………………..10g/40kgTT/ngày hoặc 1g/5 lít nước uống. Dùng 3-5 ngày.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC
KT thịt: Gia súc, gia cầm: 10 ngày.
KT thịt: Gia súc, gia cầm: 10 ngày.
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng!
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng!
QUY CÁCH: 10g, 100g, 1kg
Sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức