THUỐC THÚ Y THIAMCOL
ĐẶC TRỊ: THƯƠNG HÀN, E.COLI, BẠCH LỴ,
CHƯỚNG DIỀU, KHÔ CHÂN, TOI, RÙ, TỤ HUYẾT TRÙNG
THÀNH PHẦN
Trong 1kg có chứa:
Thiamphenicol………………………….100g
Tá dược vừa đủ………………………………..1kg
ĐẶC TÍNH
– Thiamphenicol là kháng sinh cùng nhóm với Chloramphenicol, tác dụng hầu hết các vi khuẩn Gram (-) gây bệnh đường tiêu hoá, hô hấp: E.coli, Salmonella, Pasteurella,…
– Thiamphenicol có độc tính rất thấp, không gây ức chế chức năng tuỷ xương nên không ảnh hưởng đến quá trình sinh máu.
CHỈ ĐỊNH
– Gia cầm: Đặc trị bệnh thương hàn, bệnh do E.coli gây chết nhiều, viêm ruột tiêu chảy. Chứng ủ rũ, bại liệt, sã cánh, chướng diều, khô chân, bỏ ăn, đổ mào; bệnh tụ huyết trùng, viêm phổi. Chống vi khuẩn bội nhiễm khi dùng vắc xin, Stress, thời tiết thay đổi bất thường.
Bệnh viêm buồng trứng do Salmonella gây hiện tượng phân nát, trứng đẻ non, méo mó, sần sùi,… Dùng tốt trong úm gà, ngan, vịt.
– Heo: Đặc trị phó thương hàn, bệnh do E.coli gây tiêu chảy, phân trắng loãng, nhiễm trùng máu, sưng phù đầu, tụ huyết trùng, đóng dấu, viêm phế quản-phổi, viêm ruột hoại tử.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Hòa vào nước uống hoặc trộn thức ăn, liệu trình liên tục 3-5 ngày.
– Gia cầm:………………..10g/60-80kgTT/ngày hoặc 1g/1-1,5 lít nước.
– Úm gà, vịt:……………………………………..1g/0,5-1 lít nước cho uống.
– Heo:……………………………………….10g/80-100kgTT/ngày.
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột uống
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC
Khai thác thịt: 07 ngày; Khai thác sữa: 04 ngày.
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
KHỐI LƯỢNG TỊNH: 1KG
SĐK: VA-197