THUỐC THÚ Y AZ.KTMD
TĂNG SỨC, TRỢ LỰC CẤP TỐC
CHỐNG SUY NHƯỢC CƠ THỂ
TĂNG CƯỜNG HỆ MIỄN DỊCH
HỖ TRỢ PHÒNG VÀ TRỊ CÁC BỆNH DO VIRUS
THÀNH PHẦN NGUYÊN LIỆU
Beta-Glucan, Butaphosphan, Vitamin B12, Vitamin C, Kẽm Gluconat, Lysine, Methionine, Glucose.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Trong 1kg chứa:
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
Beta-Glucan 40 | mg/kg | ≥ 50.000 |
Butaphosphan | mg/kg | ≥ 10.000 |
Vitamin B12 | mcg/kg | ≥ 10.000 |
Vitamin C* | mg/kg | ≥ 10.000 |
Kẽm (Zn)* | mg/kg | 4.500 – 5.000 |
L-Lysine* | mg/kg | ≥ 10.000 |
DL-Methionine* | mg/kg | ≥ 10.000 |
Chất mang (Glucose) vừa đủ | 1kg | |
Các chất cấm | Không có |
Ghi chú: Các chất có (*) là chất chính.
BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG
* AZ.KTMD là thức ăn bổ sung dạng bột hòa tan chứa các vitamin, acid amin, khoáng chất và butaphosphan.
* AZ.KTMD giúp gia cầm tăng lực tức thì khi gia cầm đang trong quá trình điều trị các bệnh: Gumboro, CRD – hen gà, ORT, Ký sinh trùng đường máu, vịt, ngan mắc bệnh viêm gan siêu vi, tụ huyết trùng,… hoặc gia cầm khỏi bệnh nhưng sức khỏe còn yếu, ăn uống kém.
* AZ.KTMD giúp gia súc tăng lực tức thì khi gia súc đang trong quá trình điều trị các bệnh: Viêm phổi, Heo tai xanh, bệnh do E.coli, LMLM,… heo khỏi bệnh nhưng sức khỏe còn yếu.
– Hồi sức tức thì cho heo nái, bò cái…sau sinh, tăng sức đề kháng, phòng ngừa viêm nhiễm, giúp heo nái tiết sữa nhiều kháng thể, giúp heo con khỏe mạnh trong thời gian theo mẹ.
* AZ.KTMD giúp tăng cường khả năng bảo hộ của vắc xin thông qua quá trình kích thích cơ thể sinh kháng thể, chống đỡ bệnh tật. Đặc biệt giúp vật nuôi chống stress do chủng vắc xin, chuyển chuồng, thay đổi thời tiết,…
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Pha nước uống hoặc trộn với thức ăn, cho ăn hàng ngày đặc biệt khi vật nuôi đang bệnh, sau tiêm chủng vắc xin, gia súc sau sinh và bị stress.
– Trâu, bò, heo, bê, dê, nghé, cừu: 1g/15-20kgTT/ngày.
Gà, vịt, ngan, chim cút: 1g/20-25kgTT/ngày.
DẠNG BÀO CHẾ
Thức ăn chăn nuôi dạng Premix Vitamin – Khoáng cho gia súc, gia cầm
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
KHỐI LƯỢNG TỊNH: 100g, 1kg
Số TCCB: TCCS 16:2010/VA