THUỐC THÚ Y AZ.AMINO OLIGO (PIG)
KÍCH THÍCH TĂNG TRƯỞNG NHANH, TĂNG TÍNH THÈM ĂN
BUNG ĐÙI, NỞ VAI, NỞ MÔNG, HỒNG DA
NGUYÊN LIỆU
Các Vitamin (A, D3, E, B1, B2, B6, B9, B12, PP, C, K3): Canxi gluconat, Kẽm gluconat, Sắt gluconat, Mangan gluconat, Đồng gluconat, lod, Coban gluconat, L-Lysine, Choline chloride, Selen hữu cơ. Chất mang Lactose.
CHỈ TIÊU CHẤT LƯỢNG Trong 1kg có chứa:
Chỉ tiêu | Đơn vị tính | Mức công bố |
Vitamin A | IU/kg | ≥ 6.700.000 |
Vitamin D3 | IU/kg | ≥ 53.000 |
Vitamin E | mg/kg | ≥ 12.000 |
Vitamin B1 | mg/kg | ≥ 440 |
Vitanin B2 | mg/kg | ≥ 1.600 |
Vitamin B6 | mg/kg | ≥ 950 |
Vitamin B9 | mg/kg | ≥ 1.500 |
Vitamin B12 | mg/kg | ≥ 1.100 |
Vitamin PP | mg/kg | ≥ 5.400 |
Vitamin C | mg/kg | ≥ 5.400 |
Vitamin K3 | mg/kg | ≥ 590 |
Canxi (Ca) | mg/kg | 360-440 |
Kẽm (Zn) | mg/kg | 8.250-9.000 |
Sắt (Fe) | mg/kg | 7.250-8.000 |
Mangan (Mn) | mg/kg | 3.000-4.000 |
Đồng (Cu) | mg/kg | 775-825 |
Iod (I2) | mg/kg | 50-60 |
Coban (Co) | mg/kg | 7,5-10 |
L-Lysine | mg/kg | ≥ 8.000 |
Choline | mg/kg | ≥ 7.500 |
Selen (Se) | mg/kg | 7,5-10 |
Các chất khác | ||
Chất mang (Lactose) vđ | 1kg | |
Các chất cấm | Không có |
BẢN CHẤT VÀ CÔNG DỤNG
AZ.AMINO OLIGO là loại thức ăn bổ sung dạng bột hòa tan chứa các Vitamin, Acid amin và khoáng chất.
• Heo thịt: Tăng tính thèm ăn, ăn nhiều, tăng trọng nhanh, kích thích phát triển nhanh các khối cơ và tạo cho thịt heo có màu đẹp, nhanh xuất chuồng, rút ngắn thời gian nuôi, giảm FCR.
Tăng sức đề kháng tốt, tăng khả năng đáp ứng miễn dịch khi chích vắc xin, tăng khả năng chống đỡ bệnh tật.
Heo nọc (đực giống) có thể vóc tốt, khỏe, nâng cao chất lượng tinh và thời gian khai thác tinh.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG
Trộn thức ăn hoặc pha nước uống.
Heo thịt giai đoạn cai sữa-30kg:…………….10g/con/ngày.
Heo thịt giai đoạn 30kg – xuất chuồng:……..15g/con/ngày.
Heo nọc: 30g/con/ngày để cải thiện chất lượng tinh và khả năng giao phối.
DẠNG BÀO CHẾ
Thức ăn chăn nuôi dạng Premix khoáng cho gia súc, gia cầm
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
KHỐI LƯỢNG TỊNH: 1KG
Số TCCB: TCCS 19:2010/VA