Thông tin chi tiết
VỖ BÉO GIA CẦM, THUỶ CẦM
BỔ SUNG CAO ĐẠM, VITAMIN, KHOÁNG, THẢO DƯỢC
KÍCH THÍCH TĂNG TRỌNG NHANH, TĂNG TÍNH THÈM ĂN
NỞ ỨC, DÀY LƯỜN, NẶNG CÂN, CHẮC THỊT
ĐỎ TÍCH, KÍCH MÀO, MƯỢT LÔNG, ĐẸP MÃ, CHỐNG CẮN MỔ.
THÀNH PHẦN
Vitamin A, D3, E, C, B1, K3, B2, B6, PP, Acid Folic (vitamin B9), L-Lysine, Cholin, DL-Methionine, Acid Pantothenic (Calci), Sắt, Đồng, Kẽm, Mangan, Cobalt.
Vitamin A, D3, E, C, B1, K3, B2, B6, PP, Acid Folic (vitamin B9), L-Lysine, Cholin, DL-Methionine, Acid Pantothenic (Calci), Sắt, Đồng, Kẽm, Mangan, Cobalt.
Tá dược (Nấm men, bột nhân sâm, cao đặc thảo dược, glucose) vđ.
CÔNG DỤNG
Gia cầm, thủy cầm, heo, trâu, bò, dê, cừu, thỏ:
– Cung cấp vitamin, khoáng vi lượng, acid amin cho vật nuôi trong thời kì tăng trọng, vỗ béo, gột heo con, úm gia cầm, thay đổi chế độ dinh dưỡng.
– Chống stress cho vật nuôi khi chuyển đàn, trước và sau chủng ngừa vắcxin, sau khi điều trị bệnh hoặc trị kí sinh trùng.
– Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho gia cầm đẻ trứng, gia cầm giống hoặc trong thời kỳ thay lông.
– Cung cấp vitamin, khoáng vi lượng, acid amin cho vật nuôi trong thời kì tăng trọng, vỗ béo, gột heo con, úm gia cầm, thay đổi chế độ dinh dưỡng.
– Chống stress cho vật nuôi khi chuyển đàn, trước và sau chủng ngừa vắcxin, sau khi điều trị bệnh hoặc trị kí sinh trùng.
– Cung cấp dinh dưỡng cần thiết cho gia cầm đẻ trứng, gia cầm giống hoặc trong thời kỳ thay lông.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Gia cầm, thủy cầm:
– Liều trung bình:…………………………..1g/8-10kgTT/ngày hoặc 1g/2 lít nước.
Giai đoạn ra lông ống bổ sung liên tục từ 7-10 ngày và giai đoạn trước khi xuất bán bổ sung liên tục từ 15-20 ngày.
– Điều trị dự phòng:……………………….1g/5-8kgTT/ngày hoặc 1g/1 lít nước. Dùng liên tục 5-7 ngày.
Heo, trâu, bò, dê, cừu, thỏ:
Heo, trâu, bò, dê, cừu, thỏ:
– Liều trung bình:…………………………..1g/8-10kgTT/ ngày.
THỜI GIAN NGỪNG THUỐC
Không ngày!
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng!
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng!
QUY CÁCH: 500g, 1kg.
Sản phẩm
Sản phẩm nổi bật
Tin tức