- GIẢI NHIỆT, CHỐNG NÓNG, TRÁNH MẤT NƯỚC, TĂNG LỰC
- GIẢI ĐỘC, PHỤC HỒI CẤP TỐC SAU DÙNG KHÁNG SINH VÀ VÁC XIN
- TĂNG NĂNG SUẤT, SẢN LƯỢNG CHO GIA SÚC, GIA CẦM GIỐNG
- CHỐNG STRESS, KÍCH THÍCH ĂN NHIỀU, TĂNG TRỌNG NHANH VÀ GIẢM THIỂU THỨC ĂN
THÀNH PHẦN
Trong 1kg:
| STT | Các chất chính | Đơn vị tính | Hàm lượng |
| 1 | Vitamin A | IU | 1.000.000 |
| 2 | Vitamin E | mg | 1.250 |
| 3 | Vitamin B1 | mg | 125 |
| 4 | Vitamin K3 | mg | 12.500 |
| 5 | Mangan (Mn) | mg | 30.000 |
| 6 | Butaphosphan | mg | 3.000 |
| 7 | Vitamin C | mg | 125 |
| 8 | Glucose, Cao đặc thảo dược vđ | g | 1.000 |
CHỈ ĐỊNH
Cung cấp dinh dưỡng cho ngựa, bò, cừu, dê, heo trong các giai đoạn cai sữa, phát triển, trước động dục và sinh sản; gia cầm giai đoạn úm, hậu bị và đẻ trứng giúp:
– Giải độc gan nhanh, chống sưng thận, phục hồi và tăng cường sức lực cấp tốc cho gia súc, gia cầm trong các trường hợp sau dùng kháng sinh, chủng ngừa vắcxin, bệnh nặng có tỷ lệ chết cao-chết nhanh, phục hồi sức khỏe nhanh chóng sau khi xảy ra dịch bệnh.
– Tăng năng suất sản xuất cho gia súc, gia cầm giống; tăng sản lượng sữa cho động vật nuôi con và tăng sản lượng trứng gia cầm sinh sản.
– Giúp gia súc, gia cầm ăn nhiều, tăng trọng nhanh và giảm thiểu thức ăn.
CÁCH DÙNG VÀ LIỀU LƯỢNG
Pha nước uống hoặc trộn thức ăn.
– Gia cầm: 100g/500kg TT hay trộn 100g/50 lít nước uống, dùng trong 4-6 ngày.
– Heo sinh sản (heo nái), heo vỗ béo, heo con: 10g/50kg TT hay trộn 100g/25-30kg TĂ.
– Bò sinh sản hay bò vỗ béo: 2g/10kg TT hay trộn 100g/25-30kg TĂ.
– Bê dưới 1 năm tuổi: 1g/10kg TT tương ứng trộn 100g/25-30kg TĂ.
– Ngựa (cho sữa): 2g/10kg TT tương ứng trộn 100g/25-30kg TĂ.
DẠNG BÀO CHẾ
Thuốc bột uống
BẢO QUẢN
Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng.
KHỐI LƯỢNG TỊNH: 1KG
SĐK: VA-141
